|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
351303 |
Giải nhất |
80523 |
Giải nhì |
70628 |
Giải ba |
87775 60059 |
Giải tư |
85642 30693 59144 35085 03810 47386 08079 |
Giải năm |
2577 |
Giải sáu |
6058 2171 6231 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3 | 3,7 | 1 | 0 | 4 | 2 | 3,8 | 0,2,9 | 3 | 1 | 4 | 4 | 2,4 | 7,8 | 5 | 8,9 | 6,8 | 6 | 6 | 7 | 7 | 1,5,7,9 | 2,5 | 8 | 5,6 | 5,7 | 9 | 0,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
650396 |
Giải nhất |
55031 |
Giải nhì |
70128 |
Giải ba |
74449 86644 |
Giải tư |
35283 66389 69256 75704 72950 50704 79718 |
Giải năm |
4066 |
Giải sáu |
3018 4486 3821 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 42 | 2,3,6 | 1 | 82 | | 2 | 1,8 | 8 | 3 | 1 | 02,4 | 4 | 4,9 | | 5 | 0,6 | 5,6,8,9 | 6 | 1,6 | | 7 | | 12,2 | 8 | 3,6,9 | 4,8 | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
601298 |
Giải nhất |
16586 |
Giải nhì |
58581 |
Giải ba |
98549 10589 |
Giải tư |
80581 90542 70705 61056 10579 00094 44971 |
Giải năm |
5783 |
Giải sáu |
3762 4178 1049 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 7,82 | 1 | | 4,6 | 2 | 7,9 | 8 | 3 | | 9 | 4 | 2,92 | 0 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 2 | 2 | 7 | 1,8,9 | 7,9 | 8 | 12,3,6,9 | 2,42,7,8 | 9 | 4,8 |
|
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
960005 |
Giải nhất |
79093 |
Giải nhì |
85881 |
Giải ba |
32135 01988 |
Giải tư |
85407 73473 04547 09833 64649 25098 90019 |
Giải năm |
3128 |
Giải sáu |
3645 8818 4236 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7 | 7,8 | 1 | 8,9 | | 2 | 8 | 3,7,9 | 3 | 3,5,6 | | 4 | 5,7,92 | 0,3,4 | 5 | | 3 | 6 | | 0,4 | 7 | 1,3 | 1,2,8,9 | 8 | 1,8 | 1,42 | 9 | 3,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
726304 |
Giải nhất |
00607 |
Giải nhì |
98154 |
Giải ba |
40808 45528 |
Giải tư |
93852 45638 24507 63058 21801 00339 40528 |
Giải năm |
2859 |
Giải sáu |
4329 2253 0634 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,72,8 | 0 | 1 | | 5,6 | 2 | 82,9 | 5 | 3 | 4,8,9 | 0,3,5 | 4 | | | 5 | 2,3,4,8 9 | | 6 | 2 | 02 | 7 | 8 | 0,22,3,5 7 | 8 | | 2,3,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
076945 |
Giải nhất |
20107 |
Giải nhì |
32752 |
Giải ba |
03840 36634 |
Giải tư |
24266 56396 34028 27177 97717 74329 78390 |
Giải năm |
8590 |
Giải sáu |
7078 1859 8223 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,92 | 0 | 7 | | 1 | 7 | 5 | 2 | 3,8,9 | 2 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 02,4,5 | 4 | 5 | 2,9 | 6,9 | 6 | 6 | 0,1,7 | 7 | 7,8 | 2,7 | 8 | | 2,5 | 9 | 02,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|