|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
132596 |
Giải nhất |
58184 |
Giải nhì |
36272 |
Giải ba |
73556 66319 |
Giải tư |
86200 84564 99564 16785 88459 58211 59037 |
Giải năm |
7515 |
Giải sáu |
7882 9223 9740 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,5,8,9 | 7,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,7 | 3,62,8 | 4 | 0 | 1,8 | 5 | 6,9 | 5,9 | 6 | 42 | 3 | 7 | 2 | 1 | 8 | 2,4,5 | 1,5 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
170075 |
Giải nhất |
54184 |
Giải nhì |
48785 |
Giải ba |
07464 74457 |
Giải tư |
03183 04216 48265 64309 31392 67317 79651 |
Giải năm |
4428 |
Giải sáu |
7428 3236 0652 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2,5 | 1 | 6,7 | 2,5,9 | 2 | 1,2,82 | 8 | 3 | 6 | 6,8 | 4 | | 6,7,8 | 5 | 1,2,7 | 1,3 | 6 | 4,5 | 1,5 | 7 | 5 | 22 | 8 | 3,4,5 | 0 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K3
|
Giải ĐB |
975779 |
Giải nhất |
67705 |
Giải nhì |
25097 |
Giải ba |
10288 64960 |
Giải tư |
54408 74405 79895 91527 43705 02983 13127 |
Giải năm |
7698 |
Giải sáu |
0892 9952 5120 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 53,8 | | 1 | | 5,9 | 2 | 0,5,72 | 8 | 3 | 8 | | 4 | | 03,2,9 | 5 | 2 | | 6 | 0 | 22,9 | 7 | 9 | 0,3,8,9 | 8 | 3,8 | 7 | 9 | 2,5,7,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
261504 |
Giải nhất |
49726 |
Giải nhì |
58660 |
Giải ba |
88183 97831 |
Giải tư |
89650 56620 98366 14642 03043 68914 14933 |
Giải năm |
1417 |
Giải sáu |
2411 0972 2006 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 4,6 | 1,3,9 | 1 | 1,4,7 | 4,7 | 2 | 0,6 | 3,4,8 | 3 | 1,3 | 0,1 | 4 | 2,3,8 | | 5 | 0 | 0,2,6 | 6 | 0,6 | 1 | 7 | 2 | 4 | 8 | 3 | | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: T42
|
Giải ĐB |
454826 |
Giải nhất |
84774 |
Giải nhì |
93914 |
Giải ba |
43650 19628 |
Giải tư |
62981 92160 66837 49614 67402 52895 02040 |
Giải năm |
2672 |
Giải sáu |
8879 0951 3457 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 2 | 5,8 | 1 | 42 | 0,7 | 2 | 6,8 | | 3 | 7 | 12,72 | 4 | 0 | 6,9 | 5 | 0,1,7 | 2 | 6 | 0,5 | 3,5 | 7 | 2,42,9 | 2 | 8 | 1 | 7 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T10K3
|
Giải ĐB |
213948 |
Giải nhất |
74700 |
Giải nhì |
97224 |
Giải ba |
15848 47288 |
Giải tư |
40826 70177 30078 46411 33557 64124 09520 |
Giải năm |
6618 |
Giải sáu |
2746 2701 3072 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,2 | 0,1 | 1 | 1,8 | 0,5,7 | 2 | 0,42,6 | | 3 | | 22 | 4 | 6,82 | | 5 | 2,7 | 2,4 | 6 | | 5,7 | 7 | 2,7,8 | 1,42,7,8 | 8 | 8 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|