|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL39
|
Giải ĐB |
627019 |
Giải nhất |
43549 |
Giải nhì |
45848 |
Giải ba |
16630 59919 |
Giải tư |
08037 09513 52446 41765 26858 47906 42983 |
Giải năm |
5808 |
Giải sáu |
0027 2850 4141 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 6,8 | 4 | 1 | 3,5,92 | | 2 | 7 | 1,8 | 3 | 0,7 | | 4 | 1,6,8,9 | 1,6 | 5 | 0,8 | 0,4 | 6 | 5 | 2,3,9 | 7 | | 0,4,5 | 8 | 3 | 12,4 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 09K39
|
Giải ĐB |
841435 |
Giải nhất |
17931 |
Giải nhì |
61912 |
Giải ba |
73096 59410 |
Giải tư |
20270 70867 60068 09327 85506 72292 62099 |
Giải năm |
2253 |
Giải sáu |
2993 9970 4011 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,72 | 0 | 6 | 1,3,8 | 1 | 0,1,2 | 1,9 | 2 | 7 | 5,9 | 3 | 1,5 | | 4 | | 3 | 5 | 0,3 | 0,9 | 6 | 7,8 | 2,6 | 7 | 02 | 6 | 8 | 1 | 9 | 9 | 2,3,6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV39
|
Giải ĐB |
199764 |
Giải nhất |
69912 |
Giải nhì |
94100 |
Giải ba |
14382 01461 |
Giải tư |
47927 73874 94183 88549 85412 70618 68488 |
Giải năm |
8139 |
Giải sáu |
7302 1451 7346 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 5,6 | 1 | 22,8 | 0,12,4,8 | 2 | 7 | 8 | 3 | 9 | 5,6,7 | 4 | 2,6,9 | | 5 | 1,4 | 4 | 6 | 1,4 | 2 | 7 | 4 | 1,8 | 8 | 2,3,8 | 3,4 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
068430 |
Giải nhất |
87765 |
Giải nhì |
21002 |
Giải ba |
66636 17208 |
Giải tư |
10752 66514 22447 64069 00293 48846 93773 |
Giải năm |
0313 |
Giải sáu |
5153 0271 9798 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,8 | 72 | 1 | 3,4 | 0,5 | 2 | | 1,5,7,9 | 3 | 0,6 | 1 | 4 | 6,7 | 6 | 5 | 2,3 | 3,4 | 6 | 5,9 | 4,9 | 7 | 12,3 | 0,9 | 8 | | 6 | 9 | 3,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
107952 |
Giải nhất |
92632 |
Giải nhì |
76586 |
Giải ba |
40699 47669 |
Giải tư |
62443 51711 32865 31265 22811 14171 30103 |
Giải năm |
6013 |
Giải sáu |
2991 9716 6943 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 12,7,8,9 | 1 | 12,3,62 | 3,5 | 2 | | 0,1,42 | 3 | 2 | | 4 | 32 | 62 | 5 | 2 | 12,8 | 6 | 52,9 | | 7 | 1 | | 8 | 1,6 | 6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
032820 |
Giải nhất |
30366 |
Giải nhì |
59812 |
Giải ba |
41224 64933 |
Giải tư |
62529 07996 37256 20500 25719 59666 21392 |
Giải năm |
3432 |
Giải sáu |
1740 9976 5650 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,5 7 | 0 | 0 | | 1 | 2,3,9 | 1,3,9 | 2 | 0,4,9 | 1,3 | 3 | 2,3 | 2 | 4 | 0 | | 5 | 0,6 | 5,62,7,9 | 6 | 62 | | 7 | 0,6 | | 8 | | 1,2 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|