|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL26
|
Giải ĐB |
623181 |
Giải nhất |
52208 |
Giải nhì |
67651 |
Giải ba |
95817 91124 |
Giải tư |
35765 16382 31507 27469 08136 21645 06547 |
Giải năm |
6635 |
Giải sáu |
6643 5861 8168 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 5,6,8 | 1 | 7 | 8 | 2 | 4 | 4 | 3 | 5,6 | 2 | 4 | 3,5,7 | 3,4,6,9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 1,5,8,9 | 0,1,4 | 7 | | 0,6,8 | 8 | 1,2,8 | 6 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 06K26
|
Giải ĐB |
145085 |
Giải nhất |
11622 |
Giải nhì |
57996 |
Giải ba |
70919 92837 |
Giải tư |
41723 54050 78383 46590 39543 86246 97067 |
Giải năm |
7883 |
Giải sáu |
2200 8615 9333 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0 | | 1 | 5,7,9 | 2 | 2 | 2,3 | 2,3,4,82 | 3 | 3,7 | 4 | 4 | 3,4,6 | 1,8 | 5 | 0 | 4,9 | 6 | 7 | 1,3,6 | 7 | | | 8 | 32,5 | 1 | 9 | 0,6 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV26
|
Giải ĐB |
874280 |
Giải nhất |
81005 |
Giải nhì |
26061 |
Giải ba |
12921 49245 |
Giải tư |
70819 55042 83187 57807 80002 14899 54362 |
Giải năm |
4201 |
Giải sáu |
9877 5131 5543 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,5,7 | 0,2,3,4 6 | 1 | 9 | 0,4,6 | 2 | 1 | 4 | 3 | 1 | | 4 | 1,2,3,5 | 0,4 | 5 | 9 | | 6 | 1,2 | 0,7,8 | 7 | 7 | | 8 | 0,7 | 1,5,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
012311 |
Giải nhất |
81469 |
Giải nhì |
63987 |
Giải ba |
27853 37900 |
Giải tư |
00774 62200 99074 86954 51133 60179 60771 |
Giải năm |
9067 |
Giải sáu |
8601 1678 3559 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,1 | 0,1,7 | 1 | 1 | | 2 | | 3,52 | 3 | 3 | 5,72 | 4 | | | 5 | 32,4,9 | | 6 | 7,9 | 6,7,8 | 7 | 1,42,7,8 9 | 7 | 8 | 7 | 5,6,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
994609 |
Giải nhất |
86744 |
Giải nhì |
55950 |
Giải ba |
44177 87413 |
Giải tư |
37234 97043 41691 15167 98924 50020 34417 |
Giải năm |
3845 |
Giải sáu |
0410 1074 0064 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 9 | 9 | 1 | 0,3,7,8 | | 2 | 0,4 | 1,4 | 3 | 4 | 2,3,4,6 7 | 4 | 3,4,5 | 4 | 5 | 0 | 8 | 6 | 4,7 | 1,6,7 | 7 | 4,7 | 1 | 8 | 6 | 0 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
758798 |
Giải nhất |
67582 |
Giải nhì |
52404 |
Giải ba |
50994 37434 |
Giải tư |
99140 21630 13901 93861 38083 56623 24866 |
Giải năm |
1884 |
Giải sáu |
7476 2724 5635 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,4 | 0,6 | 1 | 3 | 8 | 2 | 3,4 | 1,2,8 | 3 | 0,4,5 | 0,2,3,8 9 | 4 | 0 | 3 | 5 | | 6,7 | 6 | 1,6,9 | | 7 | 6 | 9 | 8 | 2,3,4 | 6 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|