|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
481776 |
Giải nhất |
64878 |
Giải nhì |
47716 |
Giải ba |
42987 42685 |
Giải tư |
84471 58120 80618 94537 17282 07642 22805 |
Giải năm |
1345 |
Giải sáu |
7771 6732 0290 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 5,9 | 72 | 1 | 6,7,8 | 3,4,8 | 2 | 0 | | 3 | 2,7 | | 4 | 2,5 | 0,4,8 | 5 | | 1,7 | 6 | | 1,3,8 | 7 | 12,6,8 | 1,7 | 8 | 2,5,7 | 0 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: T39
|
Giải ĐB |
570026 |
Giải nhất |
38491 |
Giải nhì |
90130 |
Giải ba |
63719 27414 |
Giải tư |
73750 48483 05338 72287 74164 86606 73252 |
Giải năm |
3601 |
Giải sáu |
0742 5038 5576 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,6 | 0,5,9 | 1 | 4,9 | 4,5 | 2 | 6 | 8 | 3 | 0,83 | 1,6 | 4 | 2 | | 5 | 0,1,2 | 0,2,7 | 6 | 4 | 8 | 7 | 6 | 33 | 8 | 3,7 | 1 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T09K5
|
Giải ĐB |
814605 |
Giải nhất |
88883 |
Giải nhì |
93269 |
Giải ba |
13653 16764 |
Giải tư |
41342 19119 62050 85360 04153 47339 86673 |
Giải năm |
5773 |
Giải sáu |
5662 8844 6322 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 5 | | 1 | 9 | 2,4,6 | 2 | 2 | 52,72,8 | 3 | 8,9 | 4,6,9 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | 0,32 | | 6 | 0,2,4,9 | | 7 | 32 | 3 | 8 | 3 | 1,3,6 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D9
|
Giải ĐB |
072522 |
Giải nhất |
53707 |
Giải nhì |
54740 |
Giải ba |
11855 56953 |
Giải tư |
73951 65042 64912 31711 25713 39366 64750 |
Giải năm |
4866 |
Giải sáu |
0640 5376 3105 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5 | 0 | 5,7 | 1,5 | 1 | 1,2,3,8 | 1,2,4 | 2 | 2 | 1,5 | 3 | | | 4 | 02,2 | 0,5 | 5 | 0,1,3,5 | 63,7 | 6 | 63 | 0 | 7 | 6 | 1 | 8 | | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
282238 |
Giải nhất |
17408 |
Giải nhì |
94988 |
Giải ba |
56612 86298 |
Giải tư |
85643 99356 74875 97633 49438 25441 96793 |
Giải năm |
0134 |
Giải sáu |
8413 5314 8294 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 4 | 1 | 2,3,4 | 1 | 2 | | 1,3,4,9 | 3 | 3,4,82 | 1,3,9 | 4 | 1,3 | 7 | 5 | 6,8 | 0,5 | 6 | | | 7 | 5 | 0,32,5,8 9 | 8 | 8 | | 9 | 3,4,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
958740 |
Giải nhất |
35725 |
Giải nhì |
94897 |
Giải ba |
53461 00382 |
Giải tư |
73609 15820 56279 77031 20514 85781 82817 |
Giải năm |
7669 |
Giải sáu |
0281 1300 4227 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,9 | 3,6,82 | 1 | 4,7,9 | 8 | 2 | 0,5,7 | 9 | 3 | 1 | 1 | 4 | 0 | 2 | 5 | | | 6 | 1,9 | 1,2,9 | 7 | 9 | | 8 | 12,2 | 0,1,6,7 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|