|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
674288 |
Giải nhất |
54049 |
Giải nhì |
23538 |
Giải ba |
27559 21912 |
Giải tư |
44950 72070 64108 53747 87761 90092 87121 |
Giải năm |
6695 |
Giải sáu |
3681 9762 8513 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 8 | 2,6,8 | 1 | 2,3 | 1,6,9 | 2 | 1,3,9 | 1,2 | 3 | 8 | | 4 | 7,9 | 9 | 5 | 0,9 | | 6 | 1,2 | 4 | 7 | 0 | 0,3,8 | 8 | 1,8 | 2,4,5 | 9 | 2,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
130132 |
Giải nhất |
48314 |
Giải nhì |
94568 |
Giải ba |
46427 62230 |
Giải tư |
96939 62680 09731 09608 07652 99083 80685 |
Giải năm |
9919 |
Giải sáu |
1640 3881 7547 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 8 | 3,8 | 1 | 4,9 | 3,5,8 | 2 | 7 | 8 | 3 | 0,1,2,9 | 1,5 | 4 | 0,7 | 8 | 5 | 2,4 | | 6 | 8 | 2,4 | 7 | | 0,6 | 8 | 0,1,2,3 5 | 1,3 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
500693 |
Giải nhất |
13214 |
Giải nhì |
06400 |
Giải ba |
51115 78008 |
Giải tư |
76524 98226 03711 19183 27804 81996 04038 |
Giải năm |
1751 |
Giải sáu |
4897 2320 7740 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,4,8 | 1,5 | 1 | 1,4,52 | | 2 | 0,4,6,9 | 8,9 | 3 | 8 | 0,1,2 | 4 | 0 | 12 | 5 | 1 | 2,9 | 6 | | 9 | 7 | | 0,3 | 8 | 3 | 2 | 9 | 3,6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K35-T09
|
Giải ĐB |
855159 |
Giải nhất |
62420 |
Giải nhì |
28266 |
Giải ba |
99503 42872 |
Giải tư |
65073 03433 39549 81068 16023 78570 77076 |
Giải năm |
0971 |
Giải sáu |
5474 7631 1651 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3 | 3,5,7 | 1 | 5 | 7 | 2 | 0,3 | 0,2,3,7 | 3 | 1,3 | 7 | 4 | 9 | 1,5 | 5 | 1,5,9 | 6,7 | 6 | 6,8 | | 7 | 0,1,2,3 4,6 | 6 | 8 | | 4,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
598984 |
Giải nhất |
33349 |
Giải nhì |
11834 |
Giải ba |
81635 70302 |
Giải tư |
03259 27443 16424 19853 83177 36954 68198 |
Giải năm |
8619 |
Giải sáu |
5634 3186 6126 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6 | 1 | 2,9 | 0,1 | 2 | 4,6 | 4,5 | 3 | 42,5 | 2,32,5,8 | 4 | 3,9 | 3 | 5 | 3,4,9 | 2,8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 4,6 | 1,4,5 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K1
|
Giải ĐB |
339113 |
Giải nhất |
42617 |
Giải nhì |
90202 |
Giải ba |
43368 05105 |
Giải tư |
15307 75312 31515 33576 67725 86946 90859 |
Giải năm |
6995 |
Giải sáu |
6148 0398 5553 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,7 | | 1 | 2,3,5,7 | 0,1 | 2 | 5 | 1,5 | 3 | | | 4 | 6,8 | 0,1,2,9 | 5 | 3,7,9 | 4,7,8 | 6 | 8 | 0,1,5 | 7 | 6 | 4,6,9 | 8 | 6 | 5 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|