|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
394778 |
Giải nhất |
60744 |
Giải nhì |
59733 |
Giải ba |
70650 02199 |
Giải tư |
26146 20233 17177 62566 57061 65473 03716 |
Giải năm |
6027 |
Giải sáu |
8143 9629 5247 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 6 | 1 | 6 | | 2 | 7,9 | 32,4,7,8 | 3 | 32 | 4 | 4 | 0,3,4,6 7 | | 5 | 0 | 1,4,6 | 6 | 1,6 | 2,4,7 | 7 | 3,7,8 | 7 | 8 | 3 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
234838 |
Giải nhất |
55107 |
Giải nhì |
63333 |
Giải ba |
08777 01273 |
Giải tư |
49381 00559 50482 35951 15476 25956 96306 |
Giải năm |
9060 |
Giải sáu |
4993 3503 1525 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,6,7 | 4,5,8 | 1 | | 8 | 2 | 5 | 0,3,7,9 | 3 | 3,8 | | 4 | 1 | 2 | 5 | 1,6,8,9 | 0,5,7 | 6 | 0 | 0,7 | 7 | 3,6,7 | 3,5 | 8 | 1,2 | 5 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
802770 |
Giải nhất |
09214 |
Giải nhì |
18557 |
Giải ba |
71132 98024 |
Giải tư |
99625 75666 92744 40383 51155 16340 22927 |
Giải năm |
2556 |
Giải sáu |
9853 6579 9896 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | | 1 | 4 | 3 | 2 | 4,5,7 | 5,8 | 3 | 2,5 | 1,2,4 | 4 | 0,4 | 2,3,5 | 5 | 3,5,6,7 | 5,62,9 | 6 | 62 | 2,5 | 7 | 0,9 | | 8 | 3 | 7 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
811004 |
Giải nhất |
72935 |
Giải nhì |
54819 |
Giải ba |
49210 25852 |
Giải tư |
55577 83020 97395 13332 48041 61973 47339 |
Giải năm |
5710 |
Giải sáu |
9919 6512 9923 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2 | 0 | 4 | 4 | 1 | 02,2,92 | 1,3,5 | 2 | 0,3 | 2,7 | 3 | 2,5,9 | 0 | 4 | 1 | 3,9 | 5 | 2 | | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 3,7,9 | | 8 | | 12,3,7 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
976536 |
Giải nhất |
43567 |
Giải nhì |
98183 |
Giải ba |
28698 22104 |
Giải tư |
14381 21431 87148 24699 03896 97059 58670 |
Giải năm |
0707 |
Giải sáu |
7935 3983 7809 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7,9 | 3,8 | 1 | | | 2 | | 82 | 3 | 1,4,5,6 | 0,3 | 4 | 8 | 3 | 5 | 9 | 3,9 | 6 | 7,9 | 0,6 | 7 | 0 | 4,9 | 8 | 1,32 | 0,5,6,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K4
|
Giải ĐB |
037599 |
Giải nhất |
80940 |
Giải nhì |
54384 |
Giải ba |
54006 55888 |
Giải tư |
65920 88504 38468 52523 63007 32747 56552 |
Giải năm |
2528 |
Giải sáu |
9855 2693 2206 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 4,62,7 | | 1 | 7 | 5 | 2 | 0,3,8 | 2,9 | 3 | | 0,8 | 4 | 0,7 | 5 | 5 | 0,2,5 | 02 | 6 | 8 | 0,1,4 | 7 | | 2,6,8 | 8 | 4,8 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|